Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ngoại diên


Toàn thể những sự vật, sự việc, hiện tượng cụ thể hay trừu tượng bao gồm trong một khái niệm: Ngoại diên của khái niệm "xe" là xe đạp, xe bò, ô-tô; Khái niệm "xe" có ngoại diên rộng hơn khái niệm "ô-tô" nhưng có nội hàm hẹp hơn. (X. Nội hàm).


Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web cá»§a bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.